CÁCH  AN  LÁ  SỐ  TỬ  VI

 

   
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách trình bầy lá số Tử Vi


TỴ
 
NGỌ
MÙI
 
THÂN

THÌN
 
CÁCH  XƯA DẬU

MÃO
 
TUẤT

DẦN
 
SỬU HỢI
 

 

 

 

 

 


THÌN (+)
 
TỴ (-)
NGỌ (+)
 
MÙI (-)

MÃO (-)
 
CÁCH  NAY THÂN (+)

DẦN (+)
 
DẬU (-)

SỬU (-)
 
TÝ (+) HỢI (-) TUẤT (+)


Cách
tính giờ Tử Vi

Sinh tại Việt Nam







Sinh tại quốc gia
có giờ mùa hè

Sinh tại quốc gia
không có giờ mùa hè
Từ   01-01-1900   đến   31-12-1942
Từ   01-01-1943   đến   31-03-1945
Từ   01-04-1945   đến   31-03-1947
Từ   01-04-1947   đến   30-06-1955
Từ   01-07-1955   đến   31-12-1959
Từ   01-01-1960   đến   19-05-1975
Từ   20-05-1975   đến   ngày nay

Sinh mùa đông (20.09) đến (20.03) tới
Sinh mùa hè (20.03) đến (20.09)

Sinh vào giờ nào tính giờ đó
 
Giờ sinh đúng, không thay đổi
Giờ sinh trừ đi 1 giờ
Giờ sinh trừ đi 2 giờ
Giờ sinh trừ đi 1 giờ
Giờ sinh đúng, không thay đổi
Giờ sinh trừ đi 1 giờ
Giờ sinh đúng, không thay đổi

Giờ sinh đúng, không thay đổi
Giờ sinh trừ đi 1 giờ

Giờ sinh đúng, không thay đổi
 


Cách
tìm Can Chi Tháng khi biết Can Chi Năm

Tháng Địa Chi   Giáp-Kỷ Ất-Canh Bính-Tân Đinh-Nhâm Mậu-Quý
               
1 Dần   Bính Mậu Canh Nhâm Giáp
2 Mão   Đinh Kỷ Tân Quý Ất
3 Thìn   Mậu Canh Nhâm Giáp Bính
4 Tỵ   Kỷ Tân Quý Ất Đinh
5 Ngọ   Canh Nhâm Giáp Bính Mậu
6 Mùi   Tân Quý Ất Đinh Kỷ
7 Thân   Nhâm Giáp Bính Mậu Canh
8 Dậu   Quý Ất Đinh Kỷ Tân
9 Tuất   Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
10 Hợi   Ất Đinh Kỷ Tân Quý
11   Bính Mậu Canh Nhâm Giáp
12 Sửu   Đinh Kỷ Tân Quý Ất

Ví dụ sinh năm Giáp hoặc Kỷ và sinh vào tháng tám : Xem cột Giáp-Kỷ, hàng 8, đó là tháng Quý Dậu.


Cách
tìm Can Chi Giờ khi biết Can Chi Ngày

Giờ Địa Chi   Giáp-Kỷ Ất-Canh Bính-Tân Đinh-Nhâm Mậu-Quý
               
23 - 01   Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
01 - 03 Sửu   Ất Đinh Kỷ Tân Quý
03 - 05 Dần   Bính Mậu Canh Nhâm Giáp
05 - 07 Mão   Đinh Kỷ Tân Quý Ất
07 - 09 Thìn   Mậu Canh Nhâm Giáp Bính
09 - 11 Tỵ   Kỷ Tân Quý Ất Đinh
11 - 13 Ngọ   Canh Nhâm Giáp Bính Mậu
13 - 15 Mùi   Tân Quý Ất Đinh Kỷ
15 - 17 Thân   Nhâm Giáp Bính Mậu Canh
17 - 19 Dậu   Quý Ất Đinh Kỷ Tân
19 - 21 Tuất   Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
21 - 23 Hợi   Ất Đinh Kỷ Tân Quý

Ví dụ sinh ngày Mậu hoặc Quý và sinh vào 10 giờ : Xem cột Mậu-Quý, hàng (09 - 11), đó là giờ Đinh Tỵ.


Cách chấm Lá Số Tử Vi
 

Phần Địa Bàn : Khung ở giữa lá số, được bọc chung quanh bởi 12 cung. Trong đó ta ghi :

*  Ghi Họ và Tên đương số
*  Năm, Tháng, Ngày và Giờ sinh (Dương lịch)
và Nơi Sinh.
*  Dùng sách
Vạn Niên Lịch đối chiếu đổi sang Âm lịch
*  Tuổi Âm Dương Nam Nữ
    Ví dụ : Tuổi Tý là Dương, đương số là nữ, ghi Dương Nữ
    Tuổi Sửu là Âm, đương số là nam thì ghi Âm Nam
Ghi Ngũ Hành nguyên thể Bản mệnh (Lục Thập Hoa Giáp) 

Ghi Ngũ Hành của Cục (Thủy Nhị Cục, Mộc Tam Cục, . . . . . . . , Hỏa Lục Cục)
Ghi Sao Mệnh Chủ và Sao Thân Chủ.

Phần Thiên Bàn : Dùng để an 12 cung di động và 111 tinh đẩu.

*  An Cung Mệnh và 11 cung kế tiếp tùy thuộc vào cung Mệnh.
*  An Cung Thân
. Thí dụ :  Thân an chung với cung Mệnh, là Thân cư tại Mệnh.

*  An sao Tử Vi và vòng sao Tử Vi (6).
*  An sao Thiên Phủ và vòng sao Thiên Phủ (8)
.
*  An sao Tràng Sinh và vòng sao Tràng Sinh (12)
.
*  An sao Thái Tuế và vòng sao Thái Tuế (12)
.
*  An sao Lộc Tồn và vòng sao Lộc Tồn (12)
.
*  An các bộ sao Liên hệ và sao còn lại
(61).

Ghi trên 12 Cung tất cả là 111 sao, gồm 14 Chính tinh và 97 Trung tinh và Phụ tinh.  
N
ên sắp xếp các sao tốt đứng về 1 phía, các sao xấu 1 phía để dễ nhận xét. Khi xét 1 sao, tuần tự xét :         
*  Yếu tố Âm Dương : Thuận vị trí là (
0) / Nghịch vị trí là (x)
*  Yếu tố Ngũ Hành : Cùng 1 hành hay được sinh nhập là (
0) / Khắc nhập hay xuất là (x)
*  Yếu tố Phương Hướng : Đúng hướng là (
0) / Sai hướng là (x)
*  Sao hội đủ (000) là Miếu địa, (00) Vượng địa, (0) Đắc địa // Sao có (x) là Hãm địa, (xxx) là Cực hãm.

Cách an cung Mệnh  [ Chiều thuận là chiều quay kim đồng hồ ]

Kể từ đây chúng ta dùng năm, tháng, ngày và giờ Âm Lịch để lập cung và an sao. Muốn an cung Mệnh, ta gọi cung Dần là tháng Giêng. Từ cung Dần tính theo chiều thuận đến tháng sinh. Gọi cung đó là giờ Tý, rồi từ cung đó tính theo chiều nghịch đến giờ sinh. Ngừng ở cung nào thì gọi cung đó là Cung Mệnh. An cung Thân gần giống như an Mệnh, thay vì giờ an nghịch bên Mệnh, thì ta an thuận để tìm Cung Thân. Để dễ dàng cho việc lập cung và an sao, quý vị có thể dùng những bảng dưới đây :


Bảng an Mệnh theo tháng và giờ sinh

Giờ => Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
(Tháng)                           
Giêng   Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão
Hai   Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn
Ba   Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ
  Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ
Năm   Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi
Sáu   Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân
Bảy   Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu
Tám   Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất
Chín   Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi
Mười   Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu
Mười Một   Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu
Chạp   Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần

Ví dụ quý vị sinh vào tháng Chạp, giờ Hợi. Xem hàng tháng Chạp và cột giờ Hợi, sẽ thấy cung Dần. Cung Dần chính là Cung Mệnh. Từ cung Dần ghi theo chiều thuận 11 cung còn lại là Phụ, Phúc, Điền, Quan, Nô, Di, Tật, Tài, Tử, Phối và Bào. Kế tiếp là tìm cung an Thân.
 

Bảng an cung Thân
 
Bảng tìm sao Chủ Mệnh
 
Bảng tìm sao Chủ Thân
 
Sinh Giờ   An Thân tại
     
  Mệnh
Sửu   Phúc Đức
Dần   Quan Lộc
Mão   Thiên Di
Thìn   Tài Bạch
Tỵ   Phu / Thê
Ngọ   Mệnh
Mùi   Phúc Đức
Thân   Quan Lộc
Dậu   Thiên Di
Tuất   Tài Bạch
Hợi   Phu / Thê
 
Mệnh cư   Sao Mệnh Chủ
     
  Tham Lang
Sửu   Cự Môn
Dần   Lộc Tồn
Mão   Văn Khúc
Thìn   Liêm Trinh
Tỵ   Vũ Khúc
Ngọ   Phá Quân
Mùi   Vũ Khúc
Thân   Liêm Trinh
Dậu   Văn Khúc
Tuất   Lộc Tồn
Hợi   Cự Môn
 
Thân cư   Sao Thân Chủ
     
  Linh Tinh
Sửu   Thiên Tướng
Dần   Thiên Lương
Mão   Thiên Đồng
Thìn   Văn Xương
Tỵ   Thiên Cơ
Ngọ   Hỏa Tinh
Mùi   Thiên Tướng
Thân   Thiên Lương
Dậu   Thiên Đồng
Tuất   Văn Xương
Hợi   Thiên Cơ


Bảng tìm Cục theo Thiên Can (Tuổi) và Cung An Mệnh

THIÊN CAN   MỆNH  AN  TẠI  CUNG
TUỔI   TÝ - SỬU DẦN - MÃO THÌN - TỴ NGỌ - MÙI THÂN - DẬU TUẤT - HỢI
               
GIÁP - KỶ   THỦY 2 CỤC HỎA 6 CỤC MỘC 3 CỤC THỔ 5 CỤC KIM 4 CỤC HỎA 6 CỤC
ẤT - CANH   HỎA 6 CỤC THỔ 5 CỤC KIM 4 CỤC MỘC 3 CỤC THỦY 2 CỤC THỔ 5 CỤC
BÍNH - TÂN   THỔ 5 CỤC MỘC 3 CỤC THỦY 2 CỤC KIM 4 CỤC HỎA 6 CỤC MỘC 3 CỤC
ĐINH - NHÂM   MỘC 3 CỤC KIM 4 CỤC HỎA 6 CỤC THỦY 2 CỤC THỔ 5 CỤC KIM 4 CỤC
MẬU - QUÝ   KIM 4 CỤC THỦY 2 CỤC THỔ 5 CỤC HỎA 6 CỤC MỘC 3 CỤC THỦY 2 CỤC

Ví dụ Mệnh an tại Cung Thìn hay Tỵ : Sinh tuổi Ất, Canh là Kim Tứ Cục ; tuổi Đinh, Nhâm là Hỏa Lục Cục.


Cách an sao Tử Vi :
Chúng ta bắt đầu an sao Tử Vi, rồi kế tiếp là an Vòng Sao Tử Vi. Muốn an sao Tử Vi, ta dựa vào 5 bảng dưới đây tùy thuộc theo Cục và ngày sinh của mỗi đương số. Nếu lá số bạn là Hỏa Lục Cục thì bạn dọ theo Bảng Hỏa 6 Cục, ngày sinh bạn nằm trong cung nào thì sao Tử Vi an tại đó. Năm bảng dưới đây có vị trí cố định giống như lá số của bạn. Ví dụ bạn sinh ngày 15 và có Hỏa Lục Cục, sao Tử Vi an tại Sửu.

6 - 7
30
8
9
10
11
12
13
4 - 5
28 - 29
THỦY 2 CỤC 14
15
2 - 3
26 - 27
16
17
1
24 - 25
22
23
20
21
18  
19
 
1 - 9
11
4
12 - 14
7
15 - 17
10  
18 - 20
6
8
MỘC 3 CỤC 13
21 - 23
3
5
16
24 - 26
2
28
25
 
22
30
19
27 - 29
 
2 - 12
15 - 21
6 - 16
19 - 25
10 - 20
23 - 29
14  
24 - 27
8
11 - 17
KIM 4 CỤC 18  
28
4 - 7
13

22
3
9
5
 
1
30

26
         
 
3 - 15  
19 - 27
8
20 - 24
1 - 13
25 - 29
6
18 - 30
10
14 - 22
THỔ 5 CỤC 11
23
5
9 - 17
16
28
4  
12
7
 
2
26

21
 
4
18 - 23
10
24 - 29
2
16 - 30
8  
22
12
17 - 27
HỎA 6 CỤC 14  
28
6
11 - 21
1
20
5
15 - 25
9
19
3
13
7
26
 


Bảng an sao Thiên Phủ khi biết vị trí của sao Tử Vi

Tử Vi an tại : Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
        &           &      
Thiên Phủ an : Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ

Ta nhận thấy Tử Vi và Thiên Phủ đồng cung tại Dần và tại Thân.

Vòng Tử Vi gồm 6 sao : Tử Vi - Liêm Trinh - Thiên Đồng - Vũ Khúc - Thái Dương - Thiên Cơ.
Vòng Thiên Phủ có 8 sao : Thiên Phủ - Thái Âm - Tham Lang - Cự Môn - Thiên Tướng - Thiên Lương -
Thất Sát - Phá Quân. Hai Vòng này hợp lại thành 14 Chính Tinh.

An Vòng Tử Vi : Đi theo chiều thuận, cách Tử Vi 3 cung ta an sao Liêm Trinh, cách Liêm Trinh 2 cung ta an sao Thiên Đồng, cung kế tiếp Thiên Đồng ta ghi sao Vũ Khúc, cung kế tiếp Vũ Khúc ta an sao Thái Dương, và cách cung Thái Dương một cung ta an sao Thiên Cơ.

An Vòng Thiên Phủ : An theo chiều thuận, sau cung Thiên Phủ là Thái Âm, sau Thái Âm là Tham Lang, sau Tham Lang là Cự Môn, sau Cự Môn là Thiên Tướng, sau Thiên Tướng là Thiên Lương, sau Thiên Lương là Thất Sát và cuối cùng cách Thất Sát 3 cung, ta an sao Phá Quân.


Bảng an 13 Chính Tinh tùy vào vị trí của sao Tử Vi

Tử Vi an tại : Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
 
Liêm Trinh   Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
Thiên Đồng   Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ
Vũ Khúc   Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi
Thái Dương   Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân
Thiên Cơ   Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất
 
Thiên Phủ   Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ
Thái Âm   Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ
Tham Lang   Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi
Cự Môn   Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân
Thiên Tướng   Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu
Thiên Lương   Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất
Thất Sát   Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi
Phá Quân   Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão


Bảng an các sao theo tuổi (Địa Chi)

Tuổi (Địa Chi) : Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
 
Phượng Các   Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi
Giải Thần   Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi
Long Trì   Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
Nguyệt Đức   Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn
Thiên Đức   Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân
Thiên Hỷ   Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất
Thiên Mã   Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ
Thiên Khốc   Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi
 
Thiên Hư   Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ
Đào Hoa   Dậu Ngọ Mão Dậu Ngọ Mão Dậu Ngọ Mão
Hồng Loan   Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn
Hoa Cái   Thìn Sửu Tuất Mùi Thìn Sửu Tuất Mùi Thìn Sửu Tuất Mùi
Kiếp Sát   Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi Thân
Phá Toái   Tỵ Sửu Dậu Tỵ Sửu Dậu Tỵ Sửu Dậu Tỵ Sửu Dậu
Cô Thần   Dần Dần Tỵ Tỵ Tỵ Thân Thân Thân Hợi Hợi Hợi Dần
Quả Tú   Tuất Tuất Sửu Sửu Sửu Thìn Thìn Thìn Mùi Mùi Mùi Tuất


Bảng an sao : Vòng Tràng Sinh theo Cục
(Dương Nam và Âm Nữ an thuận)
 
 

Bảng an sao : Vòng Tràng Sinh theo Cục
(Dương Nữ và Âm Nam an nghịch)
 
Cục   Thủy Mộc Kim Thổ Hỏa
 
Tràng Sinh   Thân Hợi Tỵ Thân Dần
Mộc Dục   Dậu Ngọ Dậu Mão
Quan Đới   Tuất Sửu Mùi Tuất Thìn
Lâm Quan   Hợi Dần Thân Hợi Tỵ
Đế Vượng   Mão Dậu Ngọ
Suy   Sửu Thìn Tuất Sửu Mùi
Bệnh   Dần Tỵ Hợi Dần Thân
Tử   Mão Ngọ Mão Dậu
Mộ   Thìn Mùi Sửu Thìn Tuất
Tuyệt   Tỵ Thân Dần Tỵ Hợi
Thai   Ngọ Dậu Mão Ngọ
Dưỡng   Mùi Tuất Thìn Mùi Sửu
 
Cục   Thủy Mộc Kim Thổ Hỏa
 
Tràng Sinh   Mão Dậu Ngọ
Mộc Dục   Hợi Dần Thân Hợi Tỵ
Quan Đới   Tuất Sửu Mùi Tuất Thìn
Lâm Quan   Dậu Ngọ Dậu Mão
Đế Vượng   Thân Hợi Tỵ Thân Dần
Suy   Mùi Tuất Thìn Mùi Sửu
Bệnh   Ngọ Dậu Mão Ngọ
Tử   Tỵ Thân Dần Tỵ Hợi
Mộ   Thìn Mùi Sửu Thìn Tuất
Tuyệt   Mão Ngọ Mão Dậu
Thai   Dần Tỵ Hợi Dần Thân
Dưỡng   Sửu Thìn Tuất Sửu Mùi


Bảng An Sao Linh Tinh Theo Giờ Sinh

Giờ Sinh : Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

(Dương Nam và Âm Nữ an nghịch)  

Tuổi
Dần - Ngọ - Tuất
Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn
Các  
Tuổi Khác
Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi

(Dương Nữ và Âm Nam an thuận) 

Tuổi
Dần - Ngọ - Tuất
Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần
Các
Tuổi Khác
Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu


Bảng An Sao Hỏa Tinh Theo Giờ Sinh

Giờ Sinh : Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

(Dương Nam và Âm Nữ an thuận)  

Tuổi
Tý - Thìn - Thân
Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu
Tuổi
Sửu - Tỵ - Dậu
Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần
Tuổi
Dần - Ngọ - Tuất
Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Tuổi
Mão - Mùi - Hợi
Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân

(Dương Nữ và Âm Nam an nghịch) 

Tuổi
Tý - Thìn - Thân
Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão
Tuổi
Sửu - Tỵ - Dậu
Mão Dần Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn
Tuổi
Dần - Ngọ - Tuất
Sửu Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần
Tuổi
Mão - Mùi - Hợi
Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi Tuất


Bảng An Các Sao Theo Giờ Sinh

Giờ Sinh :   Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

 

Văn Xương   Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi
Văn Khúc   Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
Địa Không   Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu
Địa Kiếp   Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất
Thai Phụ   Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ
Phong Cáo   Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu


Bảng An Các Sao Theo Tháng Sinh

Tháng Sinh :   Giêng Hai Ba Năm Sáu Bảy Tám Chín Mười Mười Một Chạp

 

Tả Phụ   Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
Hữu Bật   Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Hợi
Thiên Hình   Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân
Thiên Riêu   Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Thiên Y   Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Thiên Giải   Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi
Địa Giải   Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ


Bảng An Các Sao Vòng Thái Tuế Theo Năm Sinh
Sinh năm nào thì sao Thái Tuế bắt đầu từ cung đó, rồi an thuận những sao kế tiếp.

Năm Sinh :   Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

 

Thái Tuế   Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Thiếu Dương   Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Tang Môn   Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu
Thiếu Âm   Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần
Quan Phù   Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
Tử Phù   Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn
Tuế Phá   Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ
Long Đức   Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ
Bạch Hổ   Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi
Phúc Đức   Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân
Điếu Khách   Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu
Trực Phù   Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất


Bảng An Sao Theo Thiên Can Tuổi

Can Tuổi   Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
 
Đà La   Sửu Dần Thìn Tỵ Thìn Tỵ Mùi Thân Tuất Hợi
Lộc Tồn § Dần Mão Tỵ Ngọ Tỵ Ngọ Thân Dậu Hợi
Kình Dương   Mão Thìn Ngọ Mùi Ngọ Mùi Dậu Tuất Sửu
 
Lưu Hà   Dậu Tuất Mùi Thìn Tỵ Ngọ Thân Mão Hợi Dần
Quốc Ấn   Tuất Hợi Sửu Dần Sửu Dần Thìn Tỵ Mùi Thân
Đường Phù   Mùi Thân Tuất Hợi Tuất Hợi Sửu Dần Thìn Tỵ
Văn Tinh   Tỵ Ngọ Thân Dậu Thân Dậu Hợi Dậu Mão
Thiên Khôi   Sửu Hợi Hợi Sửu Ngọ Ngọ Mão Mão
Thiên Việt   Mùi Thân Dậu Dậu Mùi Thân Dần Dần Tỵ Tỵ
Thiên Quan   Mùi Thìn Tỵ Dần Mão Dậu Hợi Dậu Tuất Ngọ
Thiên Phúc   Dậu Thân Hợi Mão Dần Ngọ Tỵ Ngọ Tỵ
Thiên Trù   Tỵ Ngọ Tỵ Ngọ Thân Dần Ngọ Dậu Tuất
Triệt Không   Thân-Dậu Ngọ-Mùi Thìn-Tỵ Dần-Mão Tý-Sửu Thân-Dậu Ngọ-Mùi Thìn-Tỵ Dần-Mão Tý-Sửu

*  An sao Đà La / Lộc Tồn / Kình Dương theo chiều thuận cho Dương Nam & Âm Nữ.
*  An sao Kình Dương / Lộc Tồn / Đà La theo chiều thuận cho Dương Nữ & Âm Nam.
*  An sao Quốc Ấn : Gọi Lộc Tồn là cung 1, đếm thuận đến cung thứ 9 là Quốc Ấn.
*  An sao Đường Phù : Gọi Lộc Tồn là cung 1, đếm nghịch đến cung thứ 8 là Đường Phù.


Bảng An Vòng Lộc Tồn Theo Thiên Can Tuổi
(Dương Nam và Âm Nữ an thuận)

Can Tuổi   Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Lộc Tồn   Dần Mão Tỵ Ngọ Tỵ Ngọ Thân Dậu Hợi
 
Bác Sĩ   Dần Mão Tỵ Ngọ Tỵ Ngọ Thân Dậu Hợi
Lực Sĩ   Mão Thìn Ngọ Mùi Ngọ Mùi Dậu Tuất Sửu
Thanh Long   Thìn Tỵ Mùi Thân Mùi Thân Tuất Hợi Sửu Dần
Tiểu Hao   Tỵ Ngọ Thân Dậu Thân Dậu Hợi Dần Mão
Tướng Quân   Ngọ Mùi Dậu Tuất Dậu Tuất Sửu Mão Thìn
Tấu Thư   Mùi Thân Tuất Hợi Tuất Hợi Sửu Dần Thìn Tỵ
Phi Liêm   Thân Dậu Hợi Hợi Dần Mão Tỵ Ngọ
Hỷ Thần   Dậu Tuất Sửu Sửu Mão Thìn Ngọ Mùi
Bệnh Phù   Tuất Hợi Sửu Dần Sửu Dần Thìn Tỵ Mùi Thân
Đại Hao   Hợi Dần Mão Dần Mão Tỵ Ngọ Thân Dậu
Phục Binh   Sửu Mão Thìn Mão Thìn Ngọ Mùi Dậu Tuất
Quan Phủ   Sửu Dần Thìn Tỵ Thìn Tỵ Mùi Thân Tuất Hợi


Bảng An Vòng Lộc Tồn Theo Thiên Can Tuổi
(Dương Nữ và Âm Nam an nghịch)

Can Tuổi   Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Lộc Tồn   Dần Mão Tỵ Ngọ Tỵ Ngọ Thân Dậu Hợi
 
Bác Sĩ   Dần Mão Tỵ Ngọ Tỵ Ngọ Thân Dậu Hợi
Lực Sĩ   Sửu Dần Thìn Tỵ Thìn Tỵ Mùi Thân Tuất Hợi
Thanh Long   Sửu Mão Thìn Mão Thìn Ngọ Mùi Dậu Tuất
Tiểu Hao   Hợi Dần Mão Dần Mão Tỵ Ngọ Thân Dậu
Tướng Quân   Tuất Hợi Sửu Dần Sửu Dần Thìn Tỵ Mùi Thân
Tấu Thư   Dậu Tuất Sửu Sửu Mão Thìn Ngọ Mùi
Phi Liêm   Thân Dậu Hợi Hợi Dần Mão Tỵ Ngọ
Hỷ Thần   Mùi Thân Tuất Hợi Tuất Hợi Sửu Dần Thìn Tỵ
Bệnh Phù   Ngọ Mùi Dậu Tuất Dậu Tuất Sửu Mão Thìn
Đại Hao   Tỵ Ngọ Thân Dậu Thân Dậu Hợi Dần Mão
Phục Binh   Thìn Tỵ Mùi Thân Mùi Thân Tuất Hợi Sửu Dần
Quan Phủ   Mão Thìn Ngọ Mùi Ngọ Mùi Dậu Tuất Sửu


Bảng An Sao Tuần Không Theo Can Chi Tuổi

  Tuần sẽ an giữa 

  Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Tý - Sửu   Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Dần - Mão   Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu
Thìn - Ty   Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão
Ngọ - Mùi   Thân Dậu Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ
Thân - Dậu   Tuất Hợi Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi
Tuất - Hợi   Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu


Bảng An Bộ Sao Tứ Hóa Theo Thiên Can Tuổi

Thiên Can  

  Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
                     
Hóa Lộc an cùng Liêm Đồng Nguyệt Tham Nhật Cự Lương Phá
Hóa Khoa an cùng Tử Vi Xương Hữu Lương Nguyệt Khúc Tả Nguyệt
Hóa Quyền an cùng Phá Lương Đồng Nguyệt Tham Lương Tử Vi Cự
Hóa Kỵ an cùng Nhật Nguyệt Liêm Cự Khúc Đồng Xương Tham

*  Sao Đẩu Quân :
*  Sao Thiên Không :
*  Sao Thiên Tài :
*  Sao Thiên Thọ :
*  Sao Thiên Quý :
*  Sao Ân Quang :
*  Sao Tam Thai :
*  Sao Bát Tọa :

*  Sao Thiên Thương :
*  Sao Thiên Sứ :
*  Sao Thiên La :
*  Sao Địa Võng :
 

Gọi Thái Tuế là tháng Giêng, tính tháng nghịch, từ đó đếm giờ thuận.
Đi thuận ngay sau Thái Tuế. An cùng một cung với Thiếu Dương.
Gọi năm Tý ở cung Mệnh. Tính thuận đến năm sinh.
Gọi năm Tý ở cung Thân (Cái Ta). Tính thuận đến năm sinh.
Gọi cung có Văn Khúc là 1. Đếm nghịch đến ngày sinh và lùi lại 1 cung.
Gọi cung có Văn Xương là 1. Đếm thuận đến ngày sinh và lùi lại 1 cung.
Gọi cung có Tả Phụ là 1. Đếm thuận đến ngày sinh.
Gọi cung có Hữu Bật là 1. Đếm nghịch đến ngày sinh.

An tại cung Nô Bộc.
An tại cung Tật Ách.
An tại cung Thìn.
An tại cung Tuất.